VN520


              

Phiên âm : xiāo, xiào

Hán Việt : tiêu

Bộ thủ : Vũ (雨)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa, vân tiêu 雲霄 cũng chỉ triều đình), tiêu nhưỡng 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
(Danh) Mây, sương mù.
(Danh) Đêm. § Thông tiêu 宵.
Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.


Xem tất cả...