VN520


              

Phiên âm : yú, yù

Hán Việt : vu

Bộ thủ : Vũ (雨)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng 劉向: Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
(Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
(Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
(Danh) Tên gọi khác của hồng 虹 (cầu vồng).