Phiên âm : yǔ, yù
Hán Việt : vũ, vú
Bộ thủ : Vũ (雨)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
Một âm là vú. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết.