Phiên âm : diāo
Hán Việt : điêu
Bộ thủ : Chuy (隹)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là 鵰.
(Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.