VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tập

Bộ thủ : Chuy (隹)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Đậu. ◇Thi Kinh 詩經: Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
(Động) Họp, tụ lại. ◎Như: tập hội 集會 họp hội, thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
(Hình) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại.
(Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: thị tập 市集 chợ triền, niên tập 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
(Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: thi tập 詩集 tập thơ, văn tập 文集 tập văn.
(Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: đệ tam tập 第三集 quyển thứ ba.
(Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: Trương gia tập 張家集.


Xem tất cả...