VN520


              

Phiên âm : yàn

Hán Việt : nhạn

Bộ thủ : Chuy (隹)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Chim nhạn. § Cũng viết là nhạn 鴈. Ta gọi là chim mòng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cố quốc tâm quy lạc nhạn biên 故國心歸落雁邊 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Lòng mong về quê cũ theo cánh nhạn sa.
(Danh) Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là hậu điểu 候鳥 chim mùa.
(Danh) Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là nhạn tự 雁序.
(Danh) Chỉ thư tín, tin tức. ◎Như: nhạn bạch 雁帛 thư tín, nhạn thệ ngư trầm 雁逝魚沉 biệt tăm tin tức.


Xem tất cả...