VN520


              

Phiên âm : lǒng

Hán Việt : lũng

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da? 君隴不能守, 尚望蜀耶 (Hương Ngọc 香玉) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?
(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Cam Túc 甘肅.
(Danh) Gò, đống. § Thông lũng 壟. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình 寞冪西郊丘隴平 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
(Danh) Mồ mả. § Thông lũng 壟.
(Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông lũng 壟.
(Hình) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇Linh cữu kinh 靈柩經: Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ 日中為陽隴, 日西而陽衰, 日入陽盡而陰受氣矣 (Doanh vệ sanh hội 營衛生會) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.


Xem tất cả...