Phiên âm : yù, ào
Hán Việt : úc, áo
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
(Danh) Đất có thể ở được.
(Hình) Ấm áp. § Thông úc 燠.
Một âm là áo. (Hình) Sâu xa, u thâm. § Thông áo 奧. ◇Trang Tử 莊子: Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.