VN520


              

Phiên âm : yù, ào

Hán Việt : úc, áo

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
(Danh) Đất có thể ở được.
(Hình) Ấm áp. § Thông úc 燠.
Một âm là áo. (Hình) Sâu xa, u thâm. § Thông áo 奧. ◇Trang Tử 莊子: Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.