VN520


              

Phiên âm : suí

Hán Việt : tùy

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Theo sau. ◎Như: cân tùy 跟隨 đi theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tùy ngã đáo họa các trung lai 隨我到畫閣中來 (Đệ bát hồi) Hãy theo ta đến họa các (lầu gác trang trí hoa lệ).
(Động) Thuận theo. ◎Như: phu xướng phụ tùy 夫倡婦隨 chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử 關尹子). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là xướng tùy 倡隨.
(Động) Tiện, thuận. ◎Như: tùy khẩu 隨口 thuận miệng, tùy thủ quan môn 隨手關門 tiện tay đóng cửa lại.
(Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: tha trưởng đắc tùy tha phụ thân 他長得隨他父親 anh ấy giống cha.
(Động) Xem tùy hỉ 隨喜.
(Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎Như: tùy thì 隨時 tùy thời mà xử, tùy xứ 隨處 tùy nơi mà định, tùy tức 隨即 lập tức, tức khắc.
(Danh) Ngón chân.


Xem tất cả...