Phiên âm : suì, zhuì
Hán Việt : toại
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là toại 隧.
(Danh) Đường hầm.
(Danh) Đường hiểm yếu.
(Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông toại 燧.
(Động) Đào đường hầm.