VN520


              

Phiên âm : lóng, lōng

Hán Việt : long

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Thổ (土)

(Hình) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: long trọng 隆重 trọng thể, đức long vọng trọng 德隆望重 đức dày giá trọng.
(Hình) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: hưng long 興隆, long thịnh 隆盛.
(Hình) Sâu, thắm thiết. ◎Như: long tình hậu nghị 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
(Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: long khởi 隆起 nhô lên, long chuẩn 隆準 sống mũi cao.
(Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: long tị 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
(Động) Tôn sùng. ◎Như: long sư 隆師 tôn kính thầy.
(Danh) Họ Long.


Xem tất cả...