Phiên âm : dī, tí
Hán Việt : đê
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như đê 堤. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ 煙雨迷離不知處, 舊隄卻認門前樹 (Uyên hồ khúc 鴛湖曲).