VN520


              

Phiên âm : xiàn

Hán Việt : hãm

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: hãm nhập nê trung 陷入泥中 lún trong bùn lầy.
(Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
(Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: cấu hãm 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, vu hãm 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
(Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
(Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: công hãm 攻陷 đánh chiếm, thất hãm 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, luân hãm 淪陷 luân lạc, thất thủ.
(Danh) Hố, vực. ◎Như: hãm tỉnh 陷穽 cạm hố.
(Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: khuyết hãm 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.


Xem tất cả...