VN520


              

Phiên âm : yuàn

Hán Việt : viện

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Sân (có tường thấp bao quanh). ◎Như: đình viện 庭院 sân nhà, hậu viện 後院 sân sau. ◇Lí Bạch 李白: Mãn viện la tùng huyên 滿院羅叢萱 (Chi Quảng Lăng 之廣陵) Đầy sân la liệt những bụi cỏ huyên.
(Danh) Chái nhà, nơi ở, phòng. ◎Như: thư viện 書院 phòng đọc sách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai 便同士隱復過這邊書院中來 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
(Danh) Trường sở công cộng. ◎Như: thư viện 書院, y viện 醫院, hí viện 戲院.
(Danh) Trụ sở hành chánh, sở quan. ◎Như: đại lí viện 大里院 tòa đại lí, tham nghị viện 參議院 tòa tham nghị, hàn lâm viện 翰林院 viện hàn lâm.
(Danh) Học viện (nói tắt). ◎Như: đại học viện hiệu 大學院校 trường đại học.


Xem tất cả...