Phiên âm : xiá
Hán Việt : xiểm
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Hình) Chật, hẹp. § Cũng như hiệp 狹. ◇Sử Kí 史記: Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh 馬陵道陜, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.