VN520


              

Phiên âm : lòu

Hán Việt : lậu

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Hình) Hẹp, chật. ◎Như: lậu hạng 陋巷 ngõ hẹp, lậu thất 陋室 nhà chật. ◇Luận Ngữ 論語: Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẹp.
(Hình) Nông cạn (học thức). ◎Như: cô lậu quả văn 孤陋寡聞 học thức ít ỏi nông cạn, thiển lậu 淺陋 hẹp hòi.
(Hình) Thô sơ, thấp hèn. ◎Như: bỉ lậu 鄙陋 thô tục quê mùa, thậm vi giản lậu 甚爲簡陋 rất sơ sài.
(Hình) Xấu xí. ◎Như: xú lậu 醜陋 xấu xí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiếp lậu chất, toại mông thanh phán như thử; nhược kiến ngô gia tứ muội, bất tri như hà điên đảo 妾陋質, 遂蒙青盼如此; 若見吾家四妹, 不知如何顛倒 (Hồ tứ thư 胡四姐) Em xấu xí mà còn nhìn đăm đăm như vậy; nếu gặp Tứ muội nhà em, không biết còn đắm đuối như thế nào nữa!
(Hình) Xấu xa. ◎Như: lậu tập 陋習 thói xấu.
(Động) Khinh thị, coi thường.


Xem tất cả...