Phiên âm : zuò
Hán Việt : tộ, tạc
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách. § Ghi chú: Ngày xưa nghênh tiếp nhau, khách ở thềm phía tây, chủ ở thềm phía đông. ◇Luận Ngữ 論語: Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
(Danh) Ngôi của thiên tử. ◎Như: tiễn tộ 踐阼 lên ngôi vua.
(Danh) Thịt cúng tế. § Còn đọc là tạc. § Thông tạc 胙.