Phiên âm : qiān
Hán Việt : thiên
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem thiên mạch 阡陌.
(Danh) Đường đi.
(Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
(Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
(Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: tân thiên 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
(Danh) Họ Thiên.