VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phụ

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Núi đất, gò đất. ◇Trương Hiệp 張協: Đăng thúy phụ, lâm đan cốc 登翠阜, 臨丹谷 (Thất mệnh 七命) Lên gò xanh, đến hang đỏ.
(Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh 詩經: Như sơn như phụ, Như cương như lăng 如山如阜, 如岡如陵 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
(Hình) Thịnh vượng.
(Hình) Dồi dào. ◎Như: vật phụ dân phong 物阜民豐 vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
(Hình) To lớn. ◎Như: khổng phụ 孔阜 to lớn.
(Hình) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu 錢鏐: Dân an tục phụ 民安俗阜 (Đầu long văn 投龍文) Dân tục an khang.
(Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề 可以阜吾民之財兮 (Biện nhạc 辯樂) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.


Xem tất cả...