VN520


              

Phiên âm : chuǎng, chèn

Hán Việt : sấm

Bộ thủ : Môn (門, 门)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Hình) Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng.
(Hình) Dáng ló đầu ra.
(Động) Xông vào. ◎Như: sấm tịch 闖席 xông vào mâm ngồi ăn, vào dự tiệc nửa chừng. ◇Tây du kí 西遊記: Ngộ Không tài án hạ vân đầu, kính sấm nhập triều môn lí 悟空才按下雲頭. 徑闖入朝門裏 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không bèn từ trên mây xuống, xông thẳng vào cung điện.
(Động) Xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống. ◎Như: sấm giang hồ 闖江湖 vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ, sấm đãng 闖蕩 phiêu bạt.
(Động) Xảy ra thình lình, bất ngờ. ◎Như: sấm họa 闖禍 họa xảy đến bất ngờ.


Xem tất cả...