Phiên âm : hé, gé
Hán Việt : hạp
Bộ thủ : Môn (門, 门)
Dị thể : 阖
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử 荀子: Cố ngoại hạp bất bế 故外闔不閉 (Nho hiệu 儒效) Cho nên cửa ngoài không đóng.
(Động) Lấp, đóng. ◎Như: hạp hộ 闔戶 đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
(Hình) Cả, tất cả. ◎Như: hạp đệ quang lâm 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử 列子: Hạp thất độc chi 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.