Phiên âm : kǎi, kāi
Hán Việt : khải, khai
Bộ thủ : Môn (門, 门)
Dị thể : 闿
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư 漢書: Kim dục dữ Hán khải đại quan 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
(Hình) Vui hòa, ôn hòa. § Thông khải 愷.
(Hình) Khẩn thiết. § Thông cai 剴. ◎Như: khải thiết 闓切 khẩn thiết.
Một âm là khai. (Hình) Sáng rõ.