Phiên âm : dū, shé
Hán Việt : đồ, xà
Bộ thủ : Môn (門, 门)
Dị thể : 阇
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành.
(Danh) Phiếm chỉ đài.
Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.