VN520


              

Phiên âm : yán, yàn

Hán Việt : diêm

Bộ thủ : Môn (門, 门)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: Thủ lư diêm giả thực lương nhục 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
(Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
(Danh) Họ Diêm.
(Danh) § Xem: diêm vương 閻王, diêm la 閻羅.


Xem tất cả...