Phiên âm : lǘ
Hán Việt : lư
Bộ thủ : Môn (門, 门)
Dị thể : 闾
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Cổng ngõ làng.
(Danh) Phiếm chỉ cửa. ◎Như: ỷ lư 倚閭 dựa cửa ( chỉ cha mẹ mong con).
(Danh) Phiếm chỉ làng mạc. § Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một tỉ 比, năm tỉ gọi là một lư 閭, vì thế nên gọi làng mạc là lư lí 閭里. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cổ miếu tùng sam cách cố lư 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
(Danh) Họ Lư.