VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phiệt

Bộ thủ : Môn (門, 门)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Công trạng, công lao.
(Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt 閥, cửa bên phải gọi là duyệt 閱.
(Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt 閥, tích số ngày lại gọi là duyệt 閱. Vì thế gọi các thế gia, cự thất là phiệt duyệt 閥閱 hay thế phiệt 世閥. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tọa thứ, cụ triển tông phiệt 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
(Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎Như: tài phiệt 財閥, quân phiệt 軍閥.
(Danh) Van (tiếng Anh: valve). ◎Như: thủy phiệt 水閥 van nước.


Xem tất cả...