VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : các

Bộ thủ : Môn (門, 门)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Gác (kiến trúc nhiều tầng ngày xưa). ◇Đỗ Mục 杜牧: Ngũ bộ nhất lâu, thập bộ nhất các 五步一樓, 十步一閣 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Năm bước lại một lầu, mười bước lại một gác.
(Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
(Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎Như: Văn Uyên các 文淵閣, Thiên Lộc các 天祿閣, Văn Lan các 文瀾閣.
(Danh) Nói tắt của nội các 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎Như: các quỹ 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), tổ các 組閣 thành lập nội các.
(Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎Như: khuê các 閨閣 chỗ phụ nữ ở, xuất các 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng 是年冬, 值其堂姊出閣, 余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
(Danh) Họ Các.
(Động) § Thông các 擱.


Xem tất cả...