Phiên âm : zhá, yā
Hán Việt : áp, sạp
Bộ thủ : Môn (門, 门)
Dị thể : 闸
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: thủy áp 水閘 đập nước.
(Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: thủ áp 手閘 thắng tay (xe), điện áp 電閘 cầu dao điện.
(Động) Ngăn nước, ngăn chận.
(Động) Cắt đứt.
(Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
§ Tục đọc là sạp.