VN520


              

Phiên âm : kāi

Hán Việt : khai

Bộ thủ : Môn (門, 门)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Mở. § Trái lại với bế 閉. ◎Như: khai môn 開門 mở cửa. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
(Động) Nở ra, giãn, duỗi. ◎Như: hoa khai 花開 hoa nở, khai nhan 開顏 vẻ mặt vui mừng, khai hoài 開懷 lòng hả hê. ◇Trang Tử 莊子: Kì mị dã hồn giao, kì giác dã hình khai 其寐也魂交, 其覺也形開 (Tề vật luận 齊物論) Khi ngủ thì hồn giao nhau, khi thức thì hình duỗi ra.
(Động) Xẻ, đào. ◎Như: khai hà 開河 đào sông.
(Động) Vỡ hoang, khai khẩn. ◎Như: khai khoáng 開礦 khai khẩn mỏ, khai hoang 開荒 vỡ hoang.
(Động) Mở mang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khai biên nhất hà đa 開邊一何多 (Tiền xuất tái 前出塞) Mở mang bờ cõi sao mà nhiều vậy!
(Động) Hướng dẫn, dẫn đạo, chỉ bảo. ◎Như: khai đạo 開導 khuyên bảo.
(Động) Dựng, đặt ra trước nhất, thiết lập. ◎Như: khai sáng 開創 mở mang gây dựng ra trước, khai đoan 開端 mở mối.
(Động) Bày, đặt. ◎Như: khai duyên 開筵 mở tiệc, bày tiệc ăn.
(Động) Kê khai. ◎Như: khai dược phương 開藥方 kê đơn thuốc, khai đơn 開單 kê đơn (thuốc, hàng hóa, khoản).
(Động) Bắt đầu. ◎Như: khai học 開學 khai giảng, khai công 開工 khởi công, khai phạn 開飯 dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà hàng).
(Động) Công bố. ◎Như: khai tiêu 開標 mở thầu.
(Động) Bắt đầu chạy, khởi hành. ◎Như: khai chu 開舟 nhổ neo thuyền bắt đầu đi, hỏa xa khai liễu 火車開了 xe lửa chạy rồi.
(Động) Mổ, bổ. ◎Như: khai liễu nhất cá tây qua 開了一個西瓜 bổ một quả dưa hấu.
(Động) Tiêu tan. ◎Như: vân khai vụ tán 雲開霧散 mây mù tiêu tan.
(Động) Bắn. ◎Như: khai thương 開槍 bắn súng, khai pháo 開砲 bắn pháo.
(Động) Cử hành, mở (hội nghị, triển lãm). ◎Như: khai hội 開會 họp hội nghị, khai triển lãm hội 開展覽會 mở triển lãm.
(Động) Chia rẽ, phân li. ◎Như: li khai 離開 chia rẽ.
(Động) Chi tiêu. ◎Như: khai chi 開支 chi tiêu, khai công tiền 開工錢 chi tiền công.
(Động) Trừ bỏ. ◎Như: khai khuyết 開缺 trừ bỏ chỗ thiếu đi, khai giới 開戒 phá giới, khai cấm 開禁 bỏ lệnh cấm.
(Động) Sôi. ◎Như: thủy khai liễu 水開了 nước sôi rồi.
(Danh) Lượng từ: số chia. ◎Như: tứ khai 四開 một phần tư, bát khai 八開 một phần tám.
(Danh) Trang giấy. ◎Như: nhất khai 一開 một trang giấy.
(Danh) Khổ (giấy). ◎Như: khai bổn 開本 khổ sách.
(Danh) Đơn vị tính độ nguyên chất của vàng: carat, 24 carats là vàng thuần (nguyên chất). ◎Như: thập tứ khai kim đích bút tiêm 十四開金的筆尖 ngòi bút vàng 14 carats.
(Phó) Rộng ra, nới ra. ◎Như: tưởng khai 想開 suy rộng, khán khai 看開 nhìn rộng ra, truyền khai 傳開 truyền đi.


Xem tất cả...