VN520


              

Phiên âm : cháng, zhǎng

Hán Việt : trường, trưởng, trướng

Bộ thủ : Trường, Tràng, Trưởng, Trướng (長, 镸, 长)

Dị thể :

Số nét : 4

Ngũ hành : Thủy (水)

长 chữ có nhiều âm đọc:
一, : (長)cháng
1. 两端的距离: 长度.
2. 长度大, 与“短”相对, 指空间, 亦指时间: 长短.长空.长短句.长夜.长风破浪.长歌代哭.
3. 优点, 专精的技能: 特长.专长.各有所长.
4. 对某事做得特别好: 他长于写作.
二, : (長)zhǎng
1. 生长, 成长: 长疮.
2. 增加: 长知识.
3. 排行第一的: 长子.长兄.长孙.
4. 辈分高或年纪大: 长辈.长者.家长.
5. 领导人; 负责人: 部长.校长.


Xem tất cả...