VN520


              

Phiên âm : chán

Hán Việt : sàm

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể : không có

Số nét : 25

Ngũ hành :

(Danh) Đồ bằng sắt ngày xưa, dùng để đào đất hoặc moi móc cây cỏ thuốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hội hữu nhất đạo sĩ tại môn, thủ ác tiểu sàm, trường tài xích hứa. Sanh tá duyệt nhất quá, vấn: Tương hà dụng? Đáp vân: Thử trọc dược chi cụ 會有一道士在門, 手握小鑱, 長裁尺許. 生借閱一過, 問: 將何用? 答云: 此斸藥之具 (Thanh Nga 青蛾) Gặp một đạo sĩ ngoài cửa, tay cầm cái mai nhỏ, dài khoảng một thước. Sinh mượn xem và hỏi: Dùng để làm gì? Đáp rằng: Đồ dùng để đào vị thuốc.
(Danh) Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày, cái dùi.
(Động) Châm, chích, đục, khoét.