Phiên âm : yào, yuè
Hán Việt : thược
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 钥
Số nét : 25
Ngũ hành :
(Danh) Cái khóa. § Xem thược thi 鑰匙.
(Danh) Phong kín, che lấp.
(Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Lâm Hoài vi nam bắc quản thược 臨淮為南北筦鑰 (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.