VN520


              

Phiên âm : jiàn

Hán Việt : giám

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể : không có

Số nét : 22

Ngũ hành :

(Danh) Gương soi. ◇Trang Tử 莊子: Giám minh tắc trần cấu bất chỉ 鑑明則塵垢不止 (Đức sung phù 德充符) Gương sáng thì bụi vẩn không đọng.
(Danh) Khả năng soi xét, năng lực thị sát. ◎Như: tri nhân chi giám 知人之鑑 khả năng xem xét biết người.
(Danh) Sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương. ◎Như: tiền xa chi giám 前車之鑑 tấm gương của xe đi trước.
(Danh) Vật làm tin, vật để chứng minh. ◎Như: ấn giám 印鑑 ấn tín, dấu làm tin.
(Danh) Họ Giám.
(Động) Soi, chiếu. ◇Trang Tử 莊子: Nhân mạc giám ư lưu thủy, nhi giám ư chỉ thủy 人莫鑑於流水, 而鑑於止水 (Đức sung phù 德充符) Người ta không ai soi ở làn nước chảy, mà soi ở làn nước dừng.
(Động) Xem xét, thẩm sát, thị sát. ◇Vương Bột 王勃: Giám vật ư triệu bất ư thành 鑑物於肇不於成 (Vị nhân dữ thục vực phụ lão thư 為人與蜀域父老書) Xem xét vật khi mới phát sinh, không phải khi đã thành.
(Động) Lấy làm gương răn bảo. ◇Đỗ Mục 杜牧: Hậu nhân ai chi nhi bất giám chi 後人哀之而不鑑之 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người đời sau thương xót cho họ mà không biết lấy đó làm gương.
§ Cũng viết là giám 鑒.


Xem tất cả...