Phiên âm : huò
Hán Việt : hoạch
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 镬
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Danh) Vạc, chảo (dùng để nấu ăn).
(Danh) Vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Đại bổng cự hoạch phanh trung thần 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
(Danh) Nồi. § Cũng như oa tử 鍋子.