VN520


              

Phiên âm : juān

Hán Việt : tuyên

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Danh) Khí cụ dùng để chạm khắc.
(Động) Chạm, khắc. ◎Như: tuyên bản 鐫板 khắc bản in. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
(Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎Như: tuyên tâm chi cảm 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
(Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎Như: tuyên cấp 鐫級 giáng bậc quan.
§ Cũng viết là 鎸.
§ Ghi chú: chữ tuyên 鐫 khác với chữ huề 鑴 (một thứ đỉnh, vạc).