Phiên âm : dèng, dēng
Hán Việt : đăng, đặng
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 镫
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông đăng 豋.
(Danh) Đèn. § Cũng như đăng 燈.
Một âm là đặng. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: mã đặng 馬鐙 bàn đạp ngựa.