VN520


              

Phiên âm : zhōng

Hán Việt : chung

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu).
(Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín 庾信: San tự hưởng thần chung 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
(Danh) Đồng hồ. ◎Như: thì đồng 時鐘 cái đồng hồ.
(Danh) Giờ, thời gian. ◎Như: hạ ngọ tứ điểm chung 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười hộc 斛.
(Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn 方文: Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.


Xem tất cả...