VN520


              

Phiên âm : lòu, lǘ

Hán Việt :

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Chạm, khắc. ◎Như: lũ kim khắc ngọc 鏤金刻玉 chạm vàng trổ ngọc.
(Động) Thông qua, mở đường. ◇Hán Thư 漢書: Lũ Linh San 鏤靈山 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mở đường thông qua núi Linh Sơn.
(Danh) Thép cứng (dùng để chạm, khắc). ◇Thư Kinh 書經: Quyết cống cầu, thiết, ngân, lũ, nỗ, khánh 厥貢璆, 鐵, 銀, 鏤, 砮, 磬 (Vũ cống 禹貢) Những đồ cống là: ngọc cầu, sắt, bạc, thép cứng, đá làm tên, khánh đá.
(Danh) Cái chõ, tên khác của phủ 釜.
(Danh) Lỗ hổng, khe hở.


Xem tất cả...