VN520


              

Phiên âm : kēng

Hán Việt : khanh

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngói, đá va chạm. ◎Như: khanh thương 鏗鏘 tiếng leng keng. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: Nha tước vô văn, chỉ thính khanh thương đinh đương, kim linh ngọc bội vi vi diêu duệ chi thanh 鴉雀無聞, 只聽鏗鏘叮噹, 金鈴玉佩微微搖曳之聲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả im lặng như tờ, chỉ nghe leng keng lanh canh, tiếng chuông vàng vòng ngọc khe khẽ va chạm nhau.
(Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt 琴瑟). ◇Luận Ngữ 論語: Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
(Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc 宋玉: Khanh chung diêu cự 鏗鐘搖虡 (Chiêu hồn 招魂) Khua chuông gõ giá