VN520


              

Phiên âm : suǒ

Hán Việt : tỏa

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Cái vòng. ◎Như: liên tỏa 連鎖 vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức.
(Danh) Xiềng xích, gông cùm. ◎Như: gia tỏa 枷鎖 gông cùm.
(Danh) Cái khóa. ◎Như: khai tỏa 開鎖 mở khóa.
(Động) Khóa, đóng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn 走回到家中尋時, 只見鎖了門 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.
(Động) Giam hãm, nhốt lại. ◇Đỗ Mục 杜牧: Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều 銅雀春深鎖二喬 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước nhốt chặt hai nàng Kiều. Nguyễn Du dịch thơ: Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều.
(Động) Phong kín, che lấp. ◎Như: vân phong vụ tỏa 雲封霧鎖 mây mù phủ kín.
(Động) Nhăn, nhăn nhó. ◎Như: sầu mi thâm tỏa 愁眉深鎖 buồn rầu cau mày.
(Động) Viền, thùa (may vá). ◎Như: tỏa biên 鎖邊 viền nẹp.


Xem tất cả...