Phiên âm : liàn
Hán Việt : luyện
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Động) Rèn, đúc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử tạp chất hoặc làm cho vật chất cứng dắn). § Thông luyện 煉. ◇Hoàng Cực Kinh Thế Thư 皇極經世書: Kim bách liên nhiên hậu tinh 金百鏈然後精 Vàng rèn đúc trăm lần sau mới tinh.
(Động) Ngao, rang, chế thuốc. § Thông luyện 煉. ◎Như: luyện dược 鍊藥 ngao thuốc.
(Động) Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương. ◎Như: luyện tự 鍊字 gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự.
(Động) Huấn luyện, tập luyện. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: Luyện nhân thân thể 鍊人身體 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Tu luyện thân thể người.
(Danh) Dây xích. ◎Như: thiết luyện 鐵鍊 dây xích sắt.