VN520


              

Phiên âm : qián, jiǎn

Hán Việt : tiền, tiễn

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. ◎Như: duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
(Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: trị tiền 值錢 đáng tiền, hữu tiền hữu thế 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
(Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: xa tiền 車錢 tiền xe, phạn tiền 飯錢 tiền cơm.
(Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
(Danh) Họ Tiền.
(Hình) Dùng để đựng tiền. ◎Như: tiền bao 錢包 bao đựng tiền, tiền quỹ 錢櫃 tủ cất giữ tiền, tiền đồng 錢筒 ống đựng tiền.
Một âm là tiễn. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).


Xem tất cả...