Phiên âm : chuí
Hán Việt : chùy
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 锤
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Quả cân. ◎Như: xứng chùy 秤錘 quả cân.
(Danh) Binh khí thời xưa, có cán dài, một đầu gắn khối tròn bằng kim loại.
(Danh) Búa (khí cụ dùng để đóng, đập). ◎Như: thiết chùy 鐵錘 búa sắt.
(Động) Đóng, đập. ◎Như: thiên chùy bách luyện 千錘百鍊 giùi mài tôi luyện.