VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : lục

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Sao chép. ◎Như: đằng lục 謄錄 sao chép sách vở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất nhật, lục thư vị tuất nghiệp nhi xuất, phản tắc Tiểu Tạ phục án đầu, thao quản đại lục 一日, 錄書未卒業而出, 返則小謝伏案頭, 操管代錄 (Tiểu Tạ 小謝) Một hôm, sinh chép sách chưa xong, có việc ra đi, lúc trở về thấy Tiểu Tạ cắm cúi trên bàn đang cầm bút chép thay.
(Động) Ghi lại. ◇Xuân Thu 春秋: Xuân Thu lục nội nhi lược ngoại 春秋錄內而略外 (Công Dương truyện 公羊傳) Kinh Xuân Thu chép việc trong nước mà ghi sơ lược việc nước ngoài.
(Động) Lấy, chọn người, tuyển dụng. ◎Như: lục dụng 錄用 tuyển dụng, phiến trường túc lục 片長足錄 có chút sở trường đủ lấy dùng, lượng tài lục dụng 量才錄用 cân nhắc tài mà chọn dùng.
(Danh) Sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật. ◎Như: ngữ lục 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, ngôn hành lục 言行錄 quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, đề danh lục 題名錄 quyển vở đề các tên người.
(Danh) Họ Lục.


Xem tất cả...