VN520


              

Phiên âm : xián

Hán Việt : hàm

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Hàm thiết ngựa. ◎Như: hàm mai 銜枚 hàm thiết bịt mõm ngựa (cho khỏi gây tiếng động khi hành quân). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phục thức tỗn hàm, hoành lịch thiên hạ 伏軾撙銜, 橫歷天下 (Tô Tần thủy tương liên hoành 蘇秦始將連橫) Ngồi xe cưỡi ngựa, du lịch khắp thiên hạ.
(Danh) Chức quan, bậc quan. ◎Như: quan hàm 官銜 hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西遊記: Bất tri quan hàm phẩm tòng 不知官銜品從 (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
(Động) Ngậm. ◎Như: kết thảo hàm hoàn 結草銜環 kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
(Động) Vâng, phụng. ◎Như: hàm mệnh 銜命 vâng mệnh.
(Động) Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: hàm hận 銜恨 mang hận, hàm ai 銜哀 ôm mối bi thương.
(Động) Cảm kích, cảm tạ. ◇Quản Tử 管子: Pháp lập nhi dân lạc chi, lệnh xuất nhi dân hàm chi 法立而民樂之, 令出而民銜之 (Hình thế 形勢) Phép tắc lập nên mà dân vui mừng, mệnh lệnh đưa ra mà dân cảm kích.
(Động) Liên tiếp, nối theo nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lương xa thủ vĩ tương hàm 糧車首尾相銜 (Đệ bát thập lục hồi) Xe chở lương đầu đuôi nối tiếp nhau.
§ Cũng viết là 啣.


Xem tất cả...