VN520


              

Phiên âm : yín

Hán Việt : ngân

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
(Danh) Tiền bạc, kim tiền.
(Danh) Họ Ngân.
(Hình) Trắng (như màu bạc). ◎Như: ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng.
(Hình) Làm bằng bạc. ◎Như: ngân khí 銀器 đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí 三國志: Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc 寧先以銀碗酌酒, 自飲兩碗, 乃酌與其都督 (Cam Ninh truyện 甘寧傳) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
(Hình) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: ngân hàng 銀行 nhà băng (bank).


Xem tất cả...