Phiên âm : jù
Hán Việt : cự
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 钜
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Sắt cứng.
(Danh) Cái móc.
(Hình) To lớn. § Thông cự 巨.
(Phó) Sao, làm sao, há. § Thông cự 詎. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ 今王以用之於越矣, 而忘之於秦, 臣以為王鉅速忘矣 (Sở sách nhất 楚策一) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.