Phiên âm : bǎ, pá
Hán Việt : ba
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 钯
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Xe binh ngày xưa.
(Danh) Tên một vũ khí, giống như cái bừa cào, có cán. § Cũng gọi là đinh bá 釘耙.
(Danh) Cái bồ cào, cái bừa. § Cũng như bá 耙.
(Danh) Nguyên tố hóa học (palladium, Pd).
(Động) Đào, moi, bới.