Phiên âm : chāi, chā
Hán Việt : sai, thoa
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 钗
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. § Ta quen đọc là thoa. ◎Như: kim thoa 金釵 trâm vàng. ◇Tào Thực 曹植: Đầu thượng kim tước thoa, Yêu bội thúy lang can 頭上金爵釵, 腰佩翠琅玕 (Mĩ nữ thiên 美女篇).