VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Lý (里)

Dị thể :

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 詩經: Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí 將仲子兮, 無踰我里 (Trịnh phong 鄭風, Tương Trọng tử minh 將仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
(Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là .
(Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: lí hạng 里巷 ngõ xóm, lân lí 鄰里 hàng xóm.
(Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: cố lí 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
(Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, công lí 公里 là một nghìn thước (1000 m).
(Danh) Bên trong. § Thông 裡.
§ Giản thể của 裏, 裡.


Xem tất cả...